Đọc nhanh: 才不管 (tài bất quản). Ý nghĩa là: thây kệ. Ví dụ : - 我才不管理查德·费曼 Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
才不管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thây kệ
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才不管
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
才›
管›