Đọc nhanh: 独守空房 (độc thủ không phòng). Ý nghĩa là: (của một người phụ nữ đã có gia đình) ở nhà một mình.
独守空房 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người phụ nữ đã có gia đình) ở nhà một mình
(of a married woman) to stay home alone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独守空房
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 这座 房子 已经 空 了 很 久
- Ngôi nhà này đã trống rất lâu.
- 房间 里 的 空调 很 凉快
- Điều hòa trong phòng rất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
房›
独›
空›