Đọc nhanh: 猛龙怪客 (mãnh long quái khách). Ý nghĩa là: Điều ước chết chóc, loạt phim có sự tham gia của Charles Bronson.
猛龙怪客 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều ước chết chóc, loạt phim có sự tham gia của Charles Bronson
Death wish, movie series with Charles Bronson
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猛龙怪客
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
怪›
猛›
龙›