Đọc nhanh: 狗不嫌主穷 (cẩu bất hiềm chủ cùng). Ý nghĩa là: con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo.
狗不嫌主穷 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗不嫌主穷
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不 避 嫌疑
- không tránh khỏi hiềm nghi
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 主要 问题 是 时间 不够
- Vấn đề chính là thời gian không đủ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
主›
嫌›
狗›
穷›