Đọc nhanh: 狐裘羔袖 (hồ cừu cao tụ). Ý nghĩa là: tốt nhưng chưa đủ.
狐裘羔袖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt nhưng chưa đủ
狐皮贵而羊羔皮贱以狐皮衣配以羊皮袖,比喻整体很好,只是略有不足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狐裘羔袖
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 他 是 个 狡猾 的 狐狸
- Anh ta là một kẻ cáo già xảo quyệt.
- 他 是 个 狐狸 , 不要 轻信 他
- Anh ta là một kẻ cáo già, đừng tin tưởng vào anh ta.
- 他 是 中国 的 领袖
- Ông ấy là lãnh tụ của Trung Quốc.
- 他 是 我们 团队 的 领袖
- Anh ấy là thủ lĩnh của đội chúng tôi.
- 他 是 一位 杰出 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo xuất sắc.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狐›
羔›
袖›
裘›