Đọc nhanh: 狂蜂浪蝶 (cuồng phong lãng điệp). Ý nghĩa là: ong bướm. 比喻花心、放荡的男子, bướm ong.
狂蜂浪蝶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ong bướm. 比喻花心、放荡的男子
✪ 2. bướm ong
比喻花心、放荡的男子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂蜂浪蝶
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 举止 张狂
- cử chỉ tuỳ tiện; cử chỉ liều lĩnh
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他们 举行 了 一场 浪漫 的 婚礼
- Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浪›
狂›
蜂›
蝶›