Đọc nhanh: 狂甩 (cuồng suý). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) giảm mạnh, tung ra một cách mạnh mẽ.
狂甩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) giảm mạnh
fig. to reduce drastically
✪ 2. tung ra một cách mạnh mẽ
to fling vigorously
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂甩
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 他 甩 着 手臂 锻炼 肌肉
- Anh ấy vẫy tay để rèn luyện cơ bắp.
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他 生气 地 甩 了 杯子
- Anh ấy tức giận quăng cái cốc.
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
甩›