Đọc nhanh: 狂 (cuồng). Ý nghĩa là: điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng, mãnh liệt; mạnh; hoang dã, kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng. Ví dụ : - 逼得某人发狂。 Khiến ai đó phát điên.. - 你是不是有病狂? Em có bị điên không?. - 现在外面在有狂风。 Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
狂 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng
精神失常,疯狂
- 逼 得 某人 发狂
- Khiến ai đó phát điên.
- 你 是不是 有 病狂 ?
- Em có bị điên không?
✪ 2. mãnh liệt; mạnh; hoang dã
猛烈;声势大
- 现在 外面 在 有 狂风
- Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
✪ 3. kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng
傲慢
- 这个 人狂 得 很
- Người này rất kiêu ngạo.
- 你 能 不 那么 狂 吗 ?
- Bạn có thể bớt kiêu ngạo đi được không?
狂 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoang dã; dữ dội (không bị kiềm chế)
野生(不受约束)
- 那 只 狗 突然 开始 狂吠
- Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.
- 小狗 对 着 陌生人 狂吠
- Chó con sủa dữ dội với người lạ.
✪ 2. áp đảo (đến mức tối đa)
压倒性的(最大程度)
- 我们 队 昨晚 狂胜 对手
- Đội chúng tôi tối qua thắng đối thủ một cách áp đảo.
- 那支 球队 狂胜 了 十几分
- Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狂
✪ 1. Ai đó + 很/太/特别 + 狂
ai đó rất/quá kiêu ngạo
- 他 说话 太狂 了
- Anh ta nói chuyện quá kiêu ngạo.
- 你 也 太狂 了 吧 !
- Bạn cũng quá là kiêu ngạo đi!
So sánh, Phân biệt 狂 với từ khác
✪ 1. 狂 vs 狂妄
"狂" có chưa nghĩa của "狂妄".
Nhưng ngữ tố "狂" có khả năng tạo từ, trong khi "狂妄" không có khả năng tạo từ.
"狂妄" là một từ có hai âm tiết, "狂" thường tu sức cho từ đơn một âm tiết.
"狂" cũng có ý nghĩa điên rồ và manh liệt, nhưng "狂妄" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 他 疯狂 地 跑 向 终点
- Anh chạy điên cuồng về đích.
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 要么 是 圣人 要么 是 受虐狂
- Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.
- 他 简直 就是 个 狂徒
- Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.
- 他 的 魅力 真的 很狂
- Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›