kuáng
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng】

Đọc nhanh: (cuồng). Ý nghĩa là: điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng, mãnh liệt; mạnh; hoang dã, kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng. Ví dụ : - 逼得某人发狂。 Khiến ai đó phát điên.. - 你是不是有病狂? Em có bị điên không?. - 现在外面在有狂风。 Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng

精神失常,疯狂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 某人 mǒurén 发狂 fākuáng

    - Khiến ai đó phát điên.

  • volume volume

    - 是不是 shìbúshì yǒu 病狂 bìngkuáng

    - Em có bị điên không?

✪ 2. mãnh liệt; mạnh; hoang dã

猛烈;声势大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài 外面 wàimiàn zài yǒu 狂风 kuángfēng

    - Bây giờ bên ngoài đang có gió mạnh

  • volume volume

    - de 魅力 mèilì 真的 zhēnde 很狂 hěnkuáng

    - Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.

✪ 3. kiêu ngạo; hống hách; kiêu căng

傲慢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 人狂 rénkuáng hěn

    - Người này rất kiêu ngạo.

  • volume volume

    - néng 那么 nàme kuáng ma

    - Bạn có thể bớt kiêu ngạo đi được không?

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hoang dã; dữ dội (không bị kiềm chế)

野生(不受约束)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ gǒu 突然 tūrán 开始 kāishǐ 狂吠 kuángfèi

    - Con chó đó đột nhiên bắt đầu sủa dữ dội.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu duì zhe 陌生人 mòshēngrén 狂吠 kuángfèi

    - Chó con sủa dữ dội với người lạ.

✪ 2. áp đảo (đến mức tối đa)

压倒性的(最大程度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 昨晚 zuówǎn 狂胜 kuángshèng 对手 duìshǒu

    - Đội chúng tôi tối qua thắng đối thủ một cách áp đảo.

  • volume volume

    - 那支 nàzhī 球队 qiúduì 狂胜 kuángshèng le 十几分 shíjǐfēn

    - Đội bóng đó thắng hơn mười mấy điểm một cách áp đảo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Ai đó + 很/太/特别 + 狂

ai đó rất/quá kiêu ngạo

Ví dụ:
  • volume

    - 说话 shuōhuà 太狂 tàikuáng le

    - Anh ta nói chuyện quá kiêu ngạo.

  • volume

    - 太狂 tàikuáng le ba

    - Bạn cũng quá là kiêu ngạo đi!

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 狂 vs 狂妄

Giải thích:

"" có chưa nghĩa của "狂妄".
Nhưng ngữ tố "" có khả năng tạo từ, trong khi "狂妄" không có khả năng tạo từ.
"狂妄" là một từ có hai âm tiết, "" thường tu sức cho từ đơn một âm tiết.
"" cũng có ý nghĩa điên rồ và manh liệt, nhưng "狂妄" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn xiě le 狂人日记 kuángrénrìjì

    - Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 疯狂 fēngkuáng pǎo xiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh chạy điên cuồng về đích.

  • volume volume

    - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • volume volume

    - hěn 可能 kěnéng shì 虐待狂 nüèdàikuáng

    - Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng

  • volume volume

    - 要么 yàome shì 圣人 shèngrén 要么 yàome shì 受虐狂 shòunüèkuáng

    - Anh ta là một vị thánh hoặc một kẻ tự bạo.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 狂徒 kuángtú

    - Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.

  • volume volume

    - de 魅力 mèilì 真的 zhēnde 很狂 hěnkuáng

    - Sức hút của anh ấy thật sự rất mãnh liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao