Đọc nhanh: 犯得上 (phạm đắc thượng). Ý nghĩa là: đáng; nên. Ví dụ : - 一点小事,跟孩子发脾气犯得上吗? Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
犯得上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đáng; nên
犯得着
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯得上
- 一个 警察 盯 得 住 这个 犯罪
- Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 你 犯得上 这样 做 吗 ?
- Mày có đáng phải làm thế này không?
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
得›
犯›