Đọc nhanh: 犬 (khuyển). Ý nghĩa là: chó; con chó. Ví dụ : - 那有一只军用犬。 Kia có một con chó quân sự.. - 这只猎犬很聪明。 Con chó săn này rất thông minh.. - 猎人带着猎犬去打猎。 Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
犬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó; con chó
狗
- 那有 一只 军用犬
- Kia có một con chó quân sự.
- 这 只 猎犬 很 聪明
- Con chó săn này rất thông minh.
- 猎人 带 着 猎犬 去 打猎
- Thợ săn dẫn chó săn đi săn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 我用 我 死去 的 罗威 纳犬 做 的
- Tôi đã tạo ra nó từ con Rottweiler đã chết của tôi.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 定期检查 搜救 犬 的 脚爪 是否 受伤
- Thường xuyên kiểm tra xem chân của chú chó tìm kiếm và cứu hộ có bị thương hay không.
- 我 觉得 是 只 西施犬
- Tôi đoán shih tzu.
- 那 绝对 是 条 最 漂亮 的 金毛 寻回 犬
- Là chú chó săn lông vàng đáng yêu nhất mà bạn từng thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
犬›