Đọc nhanh: 狗 (cẩu). Ý nghĩa là: chó; cầy; con chó, chó đẻ; chó má; đồ chó chết (chửi mắng). Ví dụ : - 小狗跑起来好可爱。 Chú chó chạy dễ thương quá.. - 这狗对人很友好呢。 Chú chó này rất thân thiện với con người.. - 狗是你,不是我! Chó là bạn, không phải tôi !
狗 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chó; cầy; con chó
动物
- 小狗 跑 起来 好 可爱
- Chú chó chạy dễ thương quá.
- 这狗 对 人 很 友好 呢
- Chú chó này rất thân thiện với con người.
✪ 2. chó đẻ; chó má; đồ chó chết (chửi mắng)
比喻坏人或者帮助坏人做坏事的人;一般用于骂人
- 狗 是 你 , 不是 我 !
- Chó là bạn, không phải tôi !
- 他 真是 个 狗东西
- Anh ta đúng là một gã khốn kiếp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狗
✪ 1. Chủ ngữ + 是/像 ... (Ai đó + 的) + 一条狗
Là con chó/ tay sai của ai
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 他 努力 舔 狗 她
- Anh ta cố gắng dỗ ngọt cô ấy.
- 他 制服 了 那 只 狗
- Anh ấy đã chế ngự con chó đó.
- 他 心疼 地 给 流浪狗 喂食
- Anh ấy đau lòng cho chó hoang ăn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
- 他 对 每个 人 都 舔 狗
- Anh ta dỗ ngọt mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狗›