kào
volume volume

Từ hán việt: 【kháo.khốc】

Đọc nhanh: (kháo.khốc). Ý nghĩa là: dựa; kê; tựa; gối, dựng; dựa; kê, gần; cập; giáp. Ví dụ : - 两人背靠背坐着。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.. - 他靠在墙上休息。 Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.. - 你把梯子靠在墙上。 Bạn dựng cái thang vào tường đi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. dựa; kê; tựa; gối

坐着或站着时; 让身体一部分重量由别人或物体支持着 (人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 背靠背 bèikàobèi zuò zhe

    - Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.

  • volume volume

    - kào zài 墙上 qiángshàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.

✪ 2. dựng; dựa; kê

凭借别的东西的支持立着或竖起来(物体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梯子 tīzi kào zài 墙上 qiángshàng

    - Bạn dựng cái thang vào tường đi.

  • volume volume

    - 扁担 biǎndàn kào zài mén 背后 bèihòu

    - Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.

✪ 3. gần; cập; giáp

接近; 挨近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老家 lǎojiā 靠海 kàohǎi

    - Nhà tôi giáp biển.

  • volume volume

    - chuán 已经 yǐjīng kào 码头 mǎtóu le

    - Con tàu đã cập bến.

✪ 4. dựa vào; nhờ vào

依靠

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 全靠 quánkào 自己 zìjǐ de 努力 nǔlì

    - Học tập hoàn toàn phải dựa vào sự nỗ lực của bản thân.

  • volume volume

    - 在家 zàijiā kào 父母 fùmǔ 出门 chūmén kào 朋友 péngyou

    - Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. tín nhiệm; đáng tin; đáng tin cậy

信赖

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 靠得住 kàodezhù

    - Anh ấy rất đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 可靠 kěkào

    - Công ty này rất đáng tin cậy.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đi theo; dọc theo; men theo

沿着

Ví dụ:
  • volume volume

    - 车辆 chēliàng 一律 yīlǜ 靠右走 kàoyòuzǒu

    - Xe cộ đều phải đi bên phải.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 靠着 kàozhe 河边 hébiān 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.

  • volume volume

    - kào 路边 lùbiān yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. theo; nhờ vào; dựa vào

凭; 根据

Ví dụ:
  • volume volume

    - kào 努力 nǔlì 成为 chéngwéi 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy trở thành chuyên gia nhờ vào nỗ lực.

  • volume volume

    - kào 能力 nénglì 升职 shēngzhí 加薪 jiāxīn

    - Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giáp trụ (áo giáp của quan võ mặc trong các vỡ tuồng ngày xưa)

戏曲中古代武将所穿的铠甲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 角色 juésè de kào 很重 hěnzhòng

    - Áo giáp của nhân vật này rất nặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 靠 (+在/到) + Danh từ (Địa điểm)

dựa; tựa vào đâu đó

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng kào zài 沙发 shāfā shàng 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.

  • volume

    - kào zài 门上 ménshàng kàn 他们 tāmen 聊天 liáotiān

    - Tôi tựa người ở cửa nhìn họ trò chuyện.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 靠 vs 凭

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, giới từ có nghĩa là tựa, dựa dẫm, nhờ vào.
Khác:
- Tân ngữ của "" vừa có thể cụ thể như : núi, tường, cửa sổ,..
cũng có thể là trừu tượng như : nỗ lực, năng lực, bản lĩnh...
"" chỉ có thể đi kèm với danh từ cụ thể số ít, tân ngữ số nhiều thường là tân ngữ trừu tượng như trí tưởng tượng, dựa vào bản lĩnh...
- "" thường dùng trong văn nói, "" thường dùng trong văn viết
- "" có hình thức cố định như 凭什么凭啥 dùng chất vấn.
- "" là liên từ, biểu thị cho dù điều kiện ra sao thì kết luận vẫn không thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • volume volume

    - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen kào 打猎 dǎliè 吃饭 chīfàn

    - Bọn họ sống bằng nghề săn bắn.

  • volume volume

    - 一脸 yīliǎn 怒气 nùqì ràng 别人 biérén 不敢 bùgǎn 靠近 kàojìn

    - Mặt anh ấy đầy vẻ tức giận, khiến người khác không dám lại gần.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • volume volume

    - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao