Đọc nhanh: 特化 (đặc hoá). Ý nghĩa là: đặc hoá.
特化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc hoá
动物在进化过程中,为了适应环境,专门向某一方面发展特化了的动物不能再改变发展方向,例如现代的类人猿已经特化,不能再变成人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特化
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 文化 奇特 待 探索
- Văn hóa đặc biệt đang chờ được khám phá.
- 侗族 有 独特 的 文化
- Dân tộc Đồng có văn hóa đặc biệt.
- 徽州 文化 很 独特
- Văn hóa Huy Châu rất độc đáo.
- 我们 认为 一个 名叫 约翰 · 盖 特曼 的 化学家
- Chúng tôi tin rằng một nhà hóa học tên là Johann Geitman
- 干部 不吃 请 , 不 受贿 , 不 搞 特殊化
- cán bộ không ăn cơm khách, không ăn của đút, không giành đặc quyền đặc lợi.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
特›