Đọc nhanh: 特命 (đặc mệnh). Ý nghĩa là: đặc mệnh. Ví dụ : - 特命全权大使。 Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
特命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặc mệnh
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特命
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 每个 人 的 生命 都 很 独特
- Sinh mệnh của mỗi người đều rất đặc biệt.
- 每个 生命 都 是 独特 的
- Mỗi sinh mệnh đều là duy nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
特›