Đọc nhanh: 特首 (đặc thủ). Ý nghĩa là: viết tắt cho 特別行政區首席執行官 | 特别行政区首席执行官, giám đốc điều hành đặc khu hành chính (Hong Kong hoặc Macao).
特首 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 特別行政區首席執行官 | 特别行政区首席执行官
abbr. for 特別行政區首席執行官|特别行政区首席执行官
✪ 2. giám đốc điều hành đặc khu hành chính (Hong Kong hoặc Macao)
chief executive of Special Administrative Region (Hong Kong or Macao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特首
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 决定 大选 的 日期 是 首相 的 特权
- Ngày quyết định bầu cử là đặc quyền của Thủ tướng.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 这首 经典音乐 特有 的 韵味 让 人们 深深 陶醉 了
- Sự quyến rũ độc đáo của âm nhạc cổ điển này khiến mọi người say đắm.
- 东京 是 日本 的 首都
- Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
特›
首›