Đọc nhanh: 特使团 (đặc sứ đoàn). Ý nghĩa là: phái bộ.
特使团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特使团
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 特命 全权大使
- Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
- 鲜明 的 特色 使 产品 独特
- Đặc điểm nổi bật làm sản phẩm độc đáo.
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 显然 这是 小集团 的 特点
- Rõ ràng đó là cách mà bè phái này hoạt động.
- 这件 事使 他 特别 为难
- Việc này khiến anh ấy cảm thấy đặc biệt khó xử.
- 他 使用 了 一种 特别 的 记忆法 , 帮助 记住 了 很多 生词
- Anh ấy đã sử dụng một phương pháp ghi nhớ đặc biệt, giúp ghi nhớ rất nhiều từ mới.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
团›
特›