Đọc nhanh: 特休 (đặc hưu). Ý nghĩa là: Phép nghỉ đặc biệt.
特休 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép nghỉ đặc biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特休
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两人 见面 每每 争论不休
- Cả hai thường xuyên tranh cãi không ngừng khi gặp nhau.
- 老师 说 只 惩罚 珍妮特 、 乔治 和 休 因而 饶 了 我
- Giáo viên nói chỉ phạt Jenny, George và Hugh, nên đã tha tôi.
- 丑姓 之 人 各有特色
- Người họ Sửu mỗi người có đặc sắc riêng.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
特›