Đọc nhanh: 牲畜用菜籽饼 (sinh súc dụng thái tử bính). Ý nghĩa là: Bã cải dầu cho gia súc; Bã cải dầu đóng bánh cho gia súc.
牲畜用菜籽饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bã cải dầu cho gia súc; Bã cải dầu đóng bánh cho gia súc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜用菜籽饼
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 我用 菜籽油 炒菜
- Tôi dùng dầu hoa cải để xào rau.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 多 吃 蔬菜 对 健康 很 有用
- Ăn nhiều rau rất có lợi cho sức khỏe.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 他们 用 牺牲 求雨
- Họ dùng vật tế để cầu mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牲›
用›
畜›
籽›
菜›
饼›