Đọc nhanh: 牲畜修剪刀 (sinh súc tu tiễn đao). Ý nghĩa là: dụng cụ xén lông (tông đơ) gia súc.
牲畜修剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ xén lông (tông đơ) gia súc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牲畜修剪刀
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 剪刀 放在 哪里 了 ?
- Kéo để ở đâu rồi?
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
⺈›
刀›
剪›
牲›
畜›