Đọc nhanh: 树枝修剪刀 (thụ chi tu tiễn đao). Ý nghĩa là: dụng cụ xén tỉa cây.
树枝修剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ xén tỉa cây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树枝修剪刀
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 丝线 络 在 树枝 上
- Sợi chỉ quấn trên cành cây.
- 这棵树 需要 剪枝
- Cây này cần được cắt tỉa cành.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 我 看到 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Tôi thấy anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
⺈›
刀›
剪›
枝›
树›