Đọc nhanh: 物轻人意重 (vật khinh nhân ý trọng). Ý nghĩa là: của ít lòng nhiều.
物轻人意重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của ít lòng nhiều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物轻人意重
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 尊重 本人 的 意愿
- tôn trọng nguyện vọng bản thân.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 当然 , 我会 尊重 你 的 个人 意见
- Đương nhiên, tôi sẽ tôi trọng ý kiến của bạn
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 创意 一份 独特 的 礼物 很 重要
- Sáng tạo ra một món quà độc đáo rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
意›
物›
轻›
重›