Đọc nhanh: 物轻情重 (vật khinh tình trọng). Ý nghĩa là: vật khinh tình trọng.
物轻情重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật khinh tình trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物轻情重
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 根据 情节 轻重 分别 处理
- căn cứ vào tình tiết nặng nhẹ mà xử lí khác nhau.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 他们 之间 情意重
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 他 是 个 重情 的 人
- Anh ấy là một người coi trọng tình cảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
物›
轻›
重›