Đọc nhanh: 物象 (vật tượng). Ý nghĩa là: vật ảnh, vật tượng.
物象 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vật ảnh
来自物体的光通过小孔或受到反射、折射后形成的象
✪ 2. vật tượng
动物、器物等在不同的环境中显示的现象中国劳动人民常根据物象作为预测天气变化的辅助手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物象
- 那幅 画 和 实物 挺象
- Bức tranh đó khá giống với đồ thật.
- 象是 巨大 动物
- Con voi là loài động vật to lớn.
- 动物园 喂养 大象
- Voi được cho ăn ở vườn thú.
- 热量 是 物理现象
- Nhiệt lượng là hiện tượng vật lý.
- 大象 是 一种 非常 聪明 的 动物
- Voi là loài động vật rất thông minh.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 早晨 的 太阳 好像 比 中午 的 大 , 这是 物理现象 造成 的 错觉
- Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
象›