Đọc nhanh: 物料色差 (vật liệu sắc sai). Ý nghĩa là: khác màu liệu.
物料色差 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác màu liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料色差
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 是 一种 新型 生物 燃料
- Công cụ này là một loại nhiên liệu sinh học mới.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 北京 有 很多 古色古香 的 建筑物
- Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Bắc Kinh.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
料›
物›
色›