物事 wùshì
volume volume

Từ hán việt: 【vật sự】

Đọc nhanh: 物事 (vật sự). Ý nghĩa là: sự việc; sự vật, vật có hình thể.

Ý Nghĩa của "物事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

物事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự việc; sự vật

事情

✪ 2. vật có hình thể

有形的东西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物事

  • volume volume

    - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • volume volume

    - 事物 shìwù 发展 fāzhǎn de 逻辑 luójí

    - Quy luật khách quan về sự phát triển của sự vật.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 分辨 fēnbiàn 事物 shìwù de 曲直 qūzhí

    - Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.

  • volume volume

    - 任何事物 rènhéshìwù dōu shì 不断 bùduàn 发展 fāzhǎn de 不是 búshì 一成不变 yìchéngbùbiàn de

    - mọi vật đều không ngừng phát triển, không phải nhất thành bất biến.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 平凡 píngfán de 事物 shìwù

    - Anh ấy thích những thứ bình thường.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 发展 fāzhǎn 符合 fúhé 物理 wùlǐ

    - Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 物理 wùlǐ 研究 yánjiū 这一 zhèyī 课题 kètí 许多年 xǔduōnián le

    - Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng yǒu 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 事物 shìwù

    - Trong xã hội có rất nhiều điều tốt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao