Đọc nhanh: 物化劳动 (vật hoá lao động). Ý nghĩa là: lao động vật hoá (kinh tế học).
物化劳动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao động vật hoá (kinh tế học)
经济学上指凝结或体现在产品中的劳动 (跟'活劳动'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物化劳动
- 动物化石
- hoá thạch động vật.
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 蜜蜂 是 一种 很 勤劳 的 动物
- Ong mật là một loài động vật rất cần cù.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 搅动 混合物 而 使 粉末 溶化
- Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
劳›
化›
物›