Đọc nhanh: 物价波动 (vật giá ba động). Ý nghĩa là: biến động giá cả (là hiện tượng giá cả lên xuống do chi phí sản xuất và quan hệ cung cầu tạo nên.); 价格波动是价格因生产成本和供求关系而上下涨落的现象。.
物价波动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến động giá cả (là hiện tượng giá cả lên xuống do chi phí sản xuất và quan hệ cung cầu tạo nên.); 价格波动是价格因生产成本和供求关系而上下涨落的现象。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物价波动
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 股票价格 天天 波动
- Giá cổ phiếu dao động mỗi ngày.
- 他们 用 劳动 交换 食物
- Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.
- 他们 经常 虐待 动物
- Bọn họ hay ngược đãi động vật.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
动›
波›
物›