Đọc nhanh: 物价 (vật giá). Ý nghĩa là: giá hàng; vật giá; giá cả. Ví dụ : - 物价每天都在变。 Giá cả thay đổi mỗi ngày.. - 物价上涨了很多。 Vật giá đã tăng rất nhiều.. - 他关注物价变化。 Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
物价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá hàng; vật giá; giá cả
货物的价格
- 物价 每天 都 在 变
- Giá cả thay đổi mỗi ngày.
- 物价上涨 了 很多
- Vật giá đã tăng rất nhiều.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物价
- 物价 回升
- vật giá lên lại
- 哄抬物价
- vật giá lên ào ào
- 损坏 公物 要 折价 赔偿
- làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 他 关注 物价 变化
- Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
物›