物价 wùjià
volume volume

Từ hán việt: 【vật giá】

Đọc nhanh: 物价 (vật giá). Ý nghĩa là: giá hàng; vật giá; giá cả. Ví dụ : - 物价每天都在变。 Giá cả thay đổi mỗi ngày.. - 物价上涨了很多。 Vật giá đã tăng rất nhiều.. - 他关注物价变化。 Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.

Ý Nghĩa của "物价" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

物价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giá hàng; vật giá; giá cả

货物的价格

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物价 wùjià 每天 měitiān dōu zài biàn

    - Giá cả thay đổi mỗi ngày.

  • volume volume

    - 物价上涨 wùjiàshàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Vật giá đã tăng rất nhiều.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 物价 wùjià 变化 biànhuà

    - Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物价

  • volume volume

    - 物价 wùjià 回升 huíshēng

    - vật giá lên lại

  • volume volume

    - 哄抬物价 hōngtáiwùjià

    - vật giá lên ào ào

  • volume volume

    - 损坏 sǔnhuài 公物 gōngwù yào 折价 zhéjià 赔偿 péicháng

    - làm hư của công thì phải quy thành tiền bồi thường.

  • volume volume

    - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 物价 wùjià 变化 biànhuà

    - Anh ấy quan tâm đến sự biến động giá cả.

  • volume volume

    - duì 历史 lìshǐ 人物 rénwù de 估价 gūjià 不能 bùnéng 离开 líkāi 历史 lìshǐ 条件 tiáojiàn

    - đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 价格 jiàgé zhè 葡萄酒 pútaojiǔ 算是 suànshì 物美价廉 wùměijiàlián le

    - Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!

  • volume volume

    - duì 所有 suǒyǒu 雄性 xióngxìng 动物 dòngwù de 评价 píngjià dōu 这么 zhème ma

    - Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao