Đọc nhanh: 牢里 (lao lí). Ý nghĩa là: đi tù. Ví dụ : - 他因为谋杀案在牢里待了十年 anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
牢里 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi tù
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢里
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 牛 在 牢里 吃 草
- Con bò đang ăn cỏ trong chuồng.
- 牢里 有 很多 犯人
- Trong nhà tù có nhiều tù nhân.
- 他 在 牢里养 了 几头 猪
- Anh ấy nuôi vài con lợn trong chuồng.
- 他 因为 谋杀案 在 牢里 待 了 十年
- anh ấy đi tù 10 năm vì tội giết người
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
里›