Đọc nhanh: 牡鹿 (mẫu lộc). Ý nghĩa là: Cái xô, nai.
牡鹿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cái xô
buck
✪ 2. nai
stag
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡鹿
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 鹿 豕 狉狉
- hươu, lợn hung hăng qua lại.
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 我 的 心 就 像 小鹿 乱蹦
- Trái tim của tôi giống như con nai nhỏ nhảy loạn xạ.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牡›
鹿›