牧圉 mù yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【mục ngự】

Đọc nhanh: 牧圉 (mục ngự). Ý nghĩa là: người chăn nuôi ngựa, đồng cỏ cho gia súc và ngựa.

Ý Nghĩa của "牧圉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牧圉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người chăn nuôi ngựa

horse breeder

✪ 2. đồng cỏ cho gia súc và ngựa

pasture for cattle and horses

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧圉

  • volume volume

    - 农林牧副 nónglínmùfù

    - các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 出去 chūqù 牧鸭 mùyā le

    - Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • volume volume

    - rén ( 掌管 zhǎngguǎn 养马 yǎngmǎ de rén )

    - người nuôi ngựa; dân chăn ngựa

  • volume volume

    - 飞播 fēibō 优良 yōuliáng 牧草 mùcǎo 万多亩 wànduōmǔ

    - gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 所有 suǒyǒu de 牧师 mùshī 出席 chūxí le 仪式 yíshì

    - Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.

  • volume volume

    - xìng

    - Cô ấy họ Mục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngữ , Ngự
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGTJ (田土廿十)
    • Bảng mã:U+5709
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao