Đọc nhanh: 牧圉 (mục ngự). Ý nghĩa là: người chăn nuôi ngựa, đồng cỏ cho gia súc và ngựa.
牧圉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chăn nuôi ngựa
horse breeder
✪ 2. đồng cỏ cho gia súc và ngựa
pasture for cattle and horses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧圉
- 农林牧副 漁
- các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.
- 小孩 出去 牧鸭 了
- Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.
- 当地 居民 大都 以 牧畜 为生
- nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 圉 人 ( 掌管 养马 的 人 )
- người nuôi ngựa; dân chăn ngựa
- 飞播 优良 牧草 一 万多亩
- gieo trồng giống cỏ tốt để nuôi súc vật hơn 10.000 mẫu ta.
- 当地 所有 的 牧师 出席 了 仪式
- Tất cả các linh mục địa phương đã tham dự nghi lễ.
- 她 姓 牧
- Cô ấy họ Mục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圉›
牧›