牡蛎 mǔlì
volume volume

Từ hán việt: 【mẫu lệ】

Đọc nhanh: 牡蛎 (mẫu lệ). Ý nghĩa là: con hàu; con hà. Ví dụ : - 蛎黄(牡蛎的肉)。 thịt hàu.. - 我希望有人今晚会带你们去吃洛克菲勒牡蛎 Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

Ý Nghĩa của "牡蛎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牡蛎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. con hàu; con hà

软体动物,有两个贝壳,一个小而平, 另一个大而隆起,壳的表面凹凸不平肉供食用, 又能提制蚝油肉、壳、油都可入药也叫蚝或海蛎子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 蛎黄 lìhuáng ( 牡蛎 mǔlì de ròu )

    - thịt hàu.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡蛎

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • volume volume

    - 光杆儿 guānggǎnér 牡丹 mǔdan

    - cành mẫu đơn trụi lá

  • volume volume

    - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • volume volume

    - 牡丹花 mǔdanhuā kāi de 朵儿 duǒer 多大 duōdà ya

    - đoá hoa mẫu đơn nở to quá!

  • volume volume

    - 牡丹 mǔdan shì 花中之王 huāzhōngzhīwáng

    - Mẫu đơn là vua của các loài hoa.

  • volume volume

    - 牡丹花 mǔdanhuā 开得 kāidé zhēn 水灵 shuǐlíng

    - hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.

  • volume volume

    - 牡牛 mùniú

    - trâu đực.

  • volume

    - 蛎黄 lìhuáng ( 牡蛎 mǔlì de ròu )

    - thịt hàu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mẫu
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQG (竹手土)
    • Bảng mã:U+7261
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMMS (中戈一一尸)
    • Bảng mã:U+86CE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình