Đọc nhanh: 牛牡蛎肉 (ngưu mẫu lệ nhụ). Ý nghĩa là: Lõi vai (Oyster Blade) là phần thịt nằm ở khúc vai (chuck). Phần lõi vai mặc dù chưa phải phần mềm nhất của con bò; nhưng là lõi thịt mềm nhất của thịt vai. Lõi vai có một đường gân chạy ngay giữa; xung quanh là vài đường gân li ti không đáng kể khác. mấy phần gân này khi nấu sẽ giải phóng các chất dinh dưỡng; các kiểu gelatine để thấm vào thịt bò. Vì vậy phần lõi vai khi làm steak sẽ cho ra những miếng thịt đậm đà và rất thơm..
牛牡蛎肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lõi vai (Oyster Blade) là phần thịt nằm ở khúc vai (chuck). Phần lõi vai mặc dù chưa phải phần mềm nhất của con bò; nhưng là lõi thịt mềm nhất của thịt vai. Lõi vai có một đường gân chạy ngay giữa; xung quanh là vài đường gân li ti không đáng kể khác. mấy phần gân này khi nấu sẽ giải phóng các chất dinh dưỡng; các kiểu gelatine để thấm vào thịt bò. Vì vậy phần lõi vai khi làm steak sẽ cho ra những miếng thịt đậm đà và rất thơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛牡蛎肉
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 我 买 一斤 牛肉
- Tôi mua nửa cân thịt bò.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 炒 烤牛肉 真 好吃 一点 也 不腻
- thịt bò xào ngon thật, không ngán chút nào
- 蛎黄 ( 牡蛎 的 肉 )
- thịt hàu.
- 他 很 喜欢 吃 牛肉
- Anh ấy rất thích ăn thịt bò.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
牡›
⺼›
肉›
蛎›