Đọc nhanh: 牡 (mẫu). Ý nghĩa là: đực; con đực. Ví dụ : - 牡牛。 trâu đực.
牡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đực; con đực
雄性的 (跟''牝''相对)
- 牡牛
- trâu đực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 牡牛
- trâu đực.
- 蛎黄 ( 牡蛎 的 肉 )
- thịt hàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牡›