Đọc nhanh: 姆 (mỗ.hối.mẫu). Ý nghĩa là: bảo mẫu; vú em; nhũ mẫu. Ví dụ : - 我家请了个姆姆。 Nhà tôi mời một bà vú.. - 这位姆很负责。 Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.. - 新姆干活挺勤快的。 Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
姆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo mẫu; vú em; nhũ mẫu
保姆:受雇为人照管儿童或为人从事家务劳动的妇女也作保姆; 保姆:保育员的旧称
- 我家 请 了 个姆姆
- Nhà tôi mời một bà vú.
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姆
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 哈姆雷特 是 誰 寫 的 ?
- Ai đã viết Hamlet?
- 雇 保姆
- mướn bà vú.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 她 受 人 雇佣 当 保姆
- Cô ấy được thuê làm bảo mẫu.
- 她 雇佣 了 一个 保姆 照顾 小孩
- Cô ấy đã thuê một người giúp việc để trông trẻ.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 山姆 · 梅森 给 尸体 做 防腐 以 争取时间 然后
- Sam Mason ướp xác để câu giờ rồi phi tang xác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姆›