Đọc nhanh: 牛革 (ngưu cách). Ý nghĩa là: Da trâu bò đã thuộc rồi..
牛革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Da trâu bò đã thuộc rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛革
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
革›