Đọc nhanh: 耻革 (sỉ cách). Ý nghĩa là: Xấu hổ mà sửa đổi lỗi lầm..
耻革 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xấu hổ mà sửa đổi lỗi lầm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耻革
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耻›
革›