Đọc nhanh: 牛耳 (ngưu nhĩ). Ý nghĩa là: người cầm đầu; người chủ minh ước; đầu đảng.
牛耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người cầm đầu; người chủ minh ước; đầu đảng
执牛耳:古代诸侯订立盟约,要每人尝一点牲血,主盟的人亲手割牛耳取血,故用 '执牛耳'指盟主,后来泛指在某一方面居领导地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛耳
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
耳›