Đọc nhanh: 牛排馆 (ngưu bài quán). Ý nghĩa là: nhà hàng bít tết. Ví dụ : - 我觉得是间牛排馆 Tôi nghĩ đó là một nhà hàng bít tết.
牛排馆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hàng bít tết
steakhouse
- 我 觉得 是 间 牛排馆
- Tôi nghĩ đó là một nhà hàng bít tết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛排馆
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 我 觉得 是 间 牛排馆
- Tôi nghĩ đó là một nhà hàng bít tết.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 这份 牛排 很 美味
- Phần bít tết bò này rất ngon.
- 这家 餐厅 的 牛排 好吃 极了 !
- Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!
- 我点 了 一份 牛排
- Tôi gọi một phần bít tết.
- 我们 应该 去 咱度 完 蜜月 后 去 的 那家 牛排馆
- Chúng ta nên đến nhà hàng bít tết mà chúng ta đã đến sau tuần trăng mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
牛›
馆›