Đọc nhanh: 牛只 (ngưu chỉ). Ý nghĩa là: gia súc, con bò.
牛只 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia súc
cattle
✪ 2. con bò
cow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛只
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 一壶 牛奶 在 桌上
- Một bình sữa ở trên bàn.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
牛›