Đọc nhanh: 牙齿 (nha xỉ). Ý nghĩa là: răng; hàm răng. Ví dụ : - 他需要拔掉两颗牙齿。 Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.. - 柠檬使牙齿发酸。 Ăn chanh làm răng bị ê.. - 糖果吃多了对牙齿不好。 Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
牙齿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. răng; hàm răng
齿的通称
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 糖果 吃 多 了 对 牙齿 不好
- Ăn nhiều kẹo không tốt cho răng.
- 这 只 老虎 的 牙齿 非常 锋利
- Răng của con hổ này rất sắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牙齿
✪ 1. Tính từ + 的 + 牙齿
răng như thế nào
- 老鼠 有着 锋利 的 牙齿
- Con chuột có hàm răng sắc nhọn.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
✪ 2. 牙齿 + Phó từ + Tính từ
răng như thế nào
- 孩子 的 牙齿 很 敏感
- Răng của trẻ em rất mẫn cảm.
- 我 爸爸 的 牙齿 很 健康
- Răng của bố tôi rất khỏe.
✪ 3. Động từ + 牙齿
làm gì răng
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙齿
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 你 的 牙齿 怎么 了 ?
- Răng của cậu sao vậy?
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 孩子 的 牙齿 很 敏感
- Răng của trẻ em rất mẫn cảm.
- 他 有 一排 整齐 的 牙齿
- Anh ấy có hàm răng đều tăm tắp.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
齿›