Đọc nhanh: 铁齿铜牙 (thiết xỉ đồng nha). Ý nghĩa là: người nói thông minh và hùng hồn (thành ngữ).
铁齿铜牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nói thông minh và hùng hồn (thành ngữ)
clever and eloquent speaker (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁齿铜牙
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 你 的 牙齿 怎么 了 ?
- Răng của cậu sao vậy?
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 孩子 的 牙齿 很 敏感
- Răng của trẻ em rất mẫn cảm.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
铁›
铜›
齿›