牙痛 yátòng
volume volume

Từ hán việt: 【nha thống】

Đọc nhanh: 牙痛 (nha thống). Ý nghĩa là: bệnh đau răng. Ví dụ : - 我牙痛得厲害。 Tôi bị đau răng dữ dội.

Ý Nghĩa của "牙痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bệnh đau răng

toothache

Ví dụ:
  • volume volume

    - 牙痛 yátòng 厲害 lìhài

    - Tôi bị đau răng dữ dội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙痛

  • volume volume

    - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍痛 rěntòng

    - cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau

  • volume volume

    - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • volume volume

    - 牙痛 yátòng 厲害 lìhài

    - Tôi bị đau răng dữ dội.

  • volume volume

    - 拔牙 báyá 时痛 shítòng jiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng

  • volume volume

    - 针扎 zhēnzhā 进去 jìnqù 痛得 tòngdé 龇牙咧嘴 zīyáliězuǐ

    - Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • volume volume

    - 牙疼 yáténg de 时候 shíhou 可以 kěyǐ 用冰 yòngbīng 止痛 zhǐtòng

    - khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nha 牙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yá , Yà
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVDH (一女木竹)
    • Bảng mã:U+7259
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao