Đọc nhanh: 牙痛 (nha thống). Ý nghĩa là: bệnh đau răng. Ví dụ : - 我牙痛得厲害。 Tôi bị đau răng dữ dội.
✪ 1. bệnh đau răng
toothache
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙痛
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 针扎 进去 痛得 她 龇牙咧嘴
- Cơn đau do kim tiêm khiến cô nhắn mặt.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
痛›