Đọc nhanh: 牌子 (bài tử). Ý nghĩa là: thẻ; bảng; biển; bảng hiệu; biển hiệu, nhãn hiệu; thương hiệu. Ví dụ : - 挂着一块醒目的牌子。 Treo một tấm biển nổi bật.. - 他不认识牌子上的外文。 Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.. - 这块牌子上的字很清晰。 Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
牌子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ; bảng; biển; bảng hiệu; biển hiệu
用木板或其他材料做的标志,上边多有文字
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 这块 牌子 上 的 字 很 清晰
- Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhãn hiệu; thương hiệu
企业单位为自己的产品起的专用的名称
- 老牌子
- Nhãn hiệu cũ.
- 这种 牌子 的 化妆品 质量 不错
- Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牌子
✪ 1. Định ngữ (+的) + 牌子
nhãn hiệu gì
- 你 手机 的 牌子 是 什么 ?
- Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?
- 这辆 车 的 牌子 很 有名
- Thương hiệu của chiếc xe này rất nổi tiếng.
✪ 2. A + Động từ + ( 的) + 牌子
làm gì nhãn hiệu/ thương hiệu/ bảng hiệu
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 工人 焊接 的 牌子 十分 牢固
- Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.
✪ 3. Động từ + 牌子
làm gì + bảng hiệu/ thương hiệu
- 做 牌子
- Làm bảng hiệu.
- 挂牌 子
- Treo bảng hiệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌子
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 的 名牌 放在 桌子 上
- Bảng tên của anh ấy để trên bàn.
- 桌子 上放 着 经理 的 名牌
- Bảng tên của người giám đốc ở trên bàn.
- 挂牌 子
- Treo bảng hiệu.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
牌›