牌子 páizi
volume volume

Từ hán việt: 【bài tử】

Đọc nhanh: 牌子 (bài tử). Ý nghĩa là: thẻ; bảng; biển; bảng hiệu; biển hiệu, nhãn hiệu; thương hiệu. Ví dụ : - 挂着一块醒目的牌子。 Treo một tấm biển nổi bật.. - 他不认识牌子上的外文。 Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.. - 这块牌子上的字很清晰。 Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.

Ý Nghĩa của "牌子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

牌子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thẻ; bảng; biển; bảng hiệu; biển hiệu

用木板或其他材料做的标志,上边多有文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - guà zhe 一块 yīkuài 醒目 xǐngmù de 牌子 páizi

    - Treo một tấm biển nổi bật.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 牌子 páizi shàng de 外文 wàiwén

    - Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 牌子 páizi shàng de hěn 清晰 qīngxī

    - Chữ viết trên tấm biển này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhãn hiệu; thương hiệu

企业单位为自己的产品起的专用的名称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老牌子 lǎopáizi

    - Nhãn hiệu cũ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 牌子 páizi de 化妆品 huàzhuāngpǐn 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Thương hiệu mỹ phẩm này có chất lượng tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牌子

✪ 1. Định ngữ (+的) + 牌子

nhãn hiệu gì

Ví dụ:
  • volume

    - 手机 shǒujī de 牌子 páizi shì 什么 shénme

    - Điện thoại di động của bạn mang nhãn hiệu gì?

  • volume

    - 这辆 zhèliàng chē de 牌子 páizi hěn 有名 yǒumíng

    - Thương hiệu của chiếc xe này rất nổi tiếng.

✪ 2. A + Động từ + ( 的) + 牌子

làm gì nhãn hiệu/ thương hiệu/ bảng hiệu

Ví dụ:
  • volume

    - 雷军 léijūn 创造 chuàngzào de 牌子 páizi shì 小米 xiǎomǐ

    - Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.

  • volume

    - 工人 gōngrén 焊接 hànjiē de 牌子 páizi 十分 shífēn 牢固 láogù

    - Bảng hiệu được thợ hàn rất chắc chắn.

✪ 3. Động từ + 牌子

làm gì + bảng hiệu/ thương hiệu

Ví dụ:
  • volume

    - zuò 牌子 páizi

    - Làm bảng hiệu.

  • volume

    - 挂牌 guàpái zi

    - Treo bảng hiệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌子

  • volume volume

    - 这个 zhègè 牌子 páizi 很潮 hěncháo

    - Thương hiệu này rất thời thượng.

  • volume volume

    - zài 今年 jīnnián 奥运会 àoyùnhuì 女子 nǚzǐ 马拉松赛 mǎlāsōngsài pǎo zhōng 赢得 yíngde 金牌 jīnpái

    - Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.

  • volume volume

    - de 名牌 míngpái 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Bảng tên của anh ấy để trên bàn.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi 上放 shàngfàng zhe 经理 jīnglǐ de 名牌 míngpái

    - Bảng tên của người giám đốc ở trên bàn.

  • volume volume

    - 挂牌 guàpái zi

    - Treo bảng hiệu.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • volume volume

    - 认识 rènshí 牌子 páizi shàng de 外文 wàiwén

    - Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.

  • volume volume

    - guà zhe 一块 yīkuài 醒目 xǐngmù de 牌子 páizi

    - Treo một tấm biển nổi bật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+8 nét)
    • Pinyin: Pái
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:ノ丨一フノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLHHJ (中中竹竹十)
    • Bảng mã:U+724C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao