Đọc nhanh: 牌子曲 (bài tử khúc). Ý nghĩa là: bài tử khúc (dùng nhiều làn điệu dân ca khác nhau để diễn một tích chuyện).
牌子曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài tử khúc (dùng nhiều làn điệu dân ca khác nhau để diễn một tích chuyện)
指把若干民歌小调和若干曲艺曲牌连串起来演唱一段故事的一类曲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌子曲
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 做 牌子
- Làm bảng hiệu.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 挂 着 一块 醒目 的 牌子
- Treo một tấm biển nổi bật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
曲›
牌›