Đọc nhanh: 牌 (bài). Ý nghĩa là: biển; bảng, nhãn hiệu, bài. Ví dụ : - 自行车牌儿。 Biển số xe đạp.. - 门口挂着指标牌。 Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.. - 这是什么牌儿? Đây là nhãn hiệu gì?
牌 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. biển; bảng
(牌儿) 用木板或其他材料做的标志,上边多有文字
- 自行车 牌儿
- Biển số xe đạp.
- 门口 挂 着 指标 牌
- Ngoài cửa treo biển chỉ dẫn.
✪ 2. nhãn hiệu
(牌儿) 企业单位为自己的产品起的专用的名称
- 这是 什么 牌儿 ?
- Đây là nhãn hiệu gì?
- 我 喜欢 香奈儿 牌儿
- Tôi thích nhãn hiệu Chanel.
✪ 3. bài
一种娱乐用品 (旧时多用为赌具)
- 我 拿 着 一张 牌
- Tôi cầm một lá bài.
- 我们 在 打牌
- Chúng tôi đang đánh bài.
✪ 4. biển; bảng
一块板子。上面有广告,通知等
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
✪ 5. huy chương
发给各种各样竞赛的优胜者的证明,一般用金属制成,体育竞赛一般有金牌、银牌、铜牌
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 牌
✪ 1. Số từ + 块牌(儿)
Số lượng tấm biển/bảng
- 我刚 做 三块 牌儿
- Tôi vừa làm 3 tấm biển.
- 这里 有 两块 牌儿
- Ở đây có hai tấm biển.
✪ 2. 牌上 + Động từ(有/写/画) + Tân ngữ
Trên biển/bảng làm gì đấy
- 牌上 写 着 我 的 名字
- Trên tấm bảng viết tên của tôi.
- 牌上 画 着 很多 树
- Trên tấm biển vẽ nhiều cây.
✪ 3. Tính từ + 牌儿
Nhãn hiệu như thế nào đấy
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 那 是 小牌 儿
- Kia là nhãn nhiệu nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他们 是 大牌 明星
- Họ là những ngôi sao lớn.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牌›