Đọc nhanh: 牌匾 (bài biển). Ý nghĩa là: bảng hiệu; biển; hoành phi; bức hoành.
牌匾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng hiệu; biển; hoành phi; bức hoành
挂在门楣上或墙上,题着字的木板
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌匾
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他们 是 大牌 明星
- Họ là những ngôi sao lớn.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 雷军 创造 的 牌子 是 小米
- Thương hiệu do Lôi Quân tạo ra là Xiaomi.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匾›
牌›