Đọc nhanh: 牌坊 (bài phường). Ý nghĩa là: cổng chào. Ví dụ : - 牌坊下站着许多人。 Rất đông người đứng dưới cổng chào.. - 新建的牌坊很漂亮。 Cổng chào mới xây rất đẹp.. - 村口有一座古老的牌坊。 Cổng làng có cổng chào cổ.
牌坊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổng chào
形状像牌楼的建筑物,旧时用来宣扬封建礼教所谓的忠孝节义的人物
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌坊
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 这座 牌坊 十分 壮观
- Cổng đền thờ này rất đồ sộ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 牌坊下 站 着 许多 人
- Rất đông người đứng dưới cổng chào.
- 新建 的 牌坊 很漂亮
- Cổng chào mới xây rất đẹp.
- 村口 有 一座 古老 的 牌坊
- Cổng làng có cổng chào cổ.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坊›
牌›