片儿 piān er
volume volume

Từ hán việt: 【phiến nhi】

Đọc nhanh: 片儿 (phiến nhi). Ý nghĩa là: tấm ảnh; tấm hình; bức hoạ, mảnh; tấm. Ví dụ : - 纸片儿。 mảnh giấy.. - 玻璃片儿。 tấm kính.. - 明信片儿。 tấm bưu thiếp.

Ý Nghĩa của "片儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tấm ảnh; tấm hình; bức hoạ

同'片' (piàn) ①,用于'相片儿、画片儿、唱片儿'等词

✪ 2. mảnh; tấm

平而薄的东西, 一般不很大

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • volume volume

    - 玻璃片 bōlípiàn ér

    - tấm kính.

  • volume volume

    - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • volume volume

    - 布片 bùpiàn ér

    - tấm vải.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片儿

  • volume volume

    - 布片 bùpiàn ér

    - tấm vải.

  • volume volume

    - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • volume volume

    - 玻璃片 bōlípiàn ér

    - tấm kính.

  • volume volume

    - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan tīng 唱片 chàngpiàn ér

    - Tôi thích nghe đĩa nhạc.

  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng xiàng 片儿 piāner zhēn 好看 hǎokàn

    - Bức ảnh này thật đẹp.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan kàn 动画片儿 dònghuàpiāner

    - Tôi rất thích xem phim hoạt hình.

  • volume volume

    - 雪花儿 xuěhuāér 飘飘 piāopiāo 抬头 táitóu 仰视 yǎngshì 天空 tiānkōng 雪花 xuěhuā 正像 zhèngxiàng 一片片 yīpiànpiàn 茸毛 róngmáo 飘落 piāoluò 下来 xiàlai

    - Những bông tuyết rung rinh, tôi ngước nhìn bầu trời, những bông tuyết đang rơi tựa như lông tơ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao