Đọc nhanh: 版面编排 (bản diện biên bài). Ý nghĩa là: Bố trí, dàn trang (layout). Ví dụ : - 请用传真机把新目录的版面编排图样传送给我. Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
版面编排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bố trí, dàn trang (layout)
版面编排:2008年江苏美术出版社出版的图书
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版面编排
- 我 需要 重新安排 面试
- Tôi cần sắp xếp lại buổi phỏng vấn.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 编排 演出 节目
- sắp xếp tiết mục biểu diễn
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
版›
编›
面›